Các ngôi sao Thiên_Yết_(chòm_sao)

Các ngôi sao với tên gọi chính xác:

  • Antares hay Cor Scorpii hay Kalb al Akrab hay Vespertilio (21/α Sco) 1,06< ανταρης chống lại Sao Hỏa/Hỏa tinh.< cor scorpii Trái tim của bọ cạp< القلب العقرب al-qalb[u] al-caqrab Trái tim bọ cạp< vespertīlio The bat
  • Acrab [Elacrab] hay Graffias [Grafias, Grassias] (xem ξ Sco) (8/β1,2 Sco) – sao đôi 2,56, 4,90< العقرب al-caqrab Bọ cạp
  • γ Sco: chuyển thành σ librae.
  • Dschubba [Al Jabba] hay Iclarkrau (7/δ Sco) 2.29< الجبهة al-jabha[h] Trán< ? iklil al ´aqrab Chóp của bọ cạp
  • Shaula (35/λ Sco) 1,62< الشولاء aš-šawlā´ Đuôi (cong lên)
  • Jabbah [Jabah] (hay Lesath, xem υ Sco) (14/ν Sco) – sao đôi 4,00 và 6,30< جبهة jabhah trán
  • Graffias [Grafias] (xem β Sco) (ξ Sco) – sao đa hợp 4,16 và 4,77
  • Alniyat [Al Niyat]< النياط an-niyāţ Động mạch
  • Lesath [Lesuth] (υ Sco) 2,70اللسعة al-lasca[h] Vòi tiêm độc
  • Jabhat al Akrab< جبهة العقرب jabhat[u] al-caqrab Trán bọ cạp

Các sao với danh pháp Bayer:

γ Sco, xem σ Lib; η Sco 3,32; ι1 Sco 2,99; ι2 Sco 4,78; κ Sco 2,39; μ1 Sco 3,00; μ2 Sco 3,56; 19/ο Sco 4,55; 6/π Sco 2,89; 5/ρ Sco 3,87; 17/χ Sco 5,24; 15/ψ Sco 4,93; 1/b Sco 4,63; 12/c1 Sco 5,67; 13/c2 Sco 4,58; d Sco 4,80; 22/i Sco 4,79; k Sco 4,83; 2/A Sco 4,59; A Sco 3,19; H Sco 4,18; N Sco 4,24; Q Sco 4,26

Các sao với danh pháp Flamsteed:

3 Sco 5,87; 4 Sco 5,63; 11 Sco 5,75; 16 Sco 5,43; 18 Sco 5,49 – solar twin; 24 Sco 4,91; 25 Sco 6,72; 27 Sco 5,48

Các sao được biết khác: